--

châm chước

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: châm chước

+ verb  

  • To adjust, to balance, to allow for
    • châm chước đề nghị của hai bên để làm hợp đồng
      to allow for both sides' proposals and draw up a contract
  • To lessen the requirement of
    • có thể châm chước vài tiêu chuẩn không quan trọng
      it is possible to lessen the requirement of some unimportant criteria
    • châm chước về điều kiện tuổi
      to lessen the requirement concerning age
  • To forgive
    • cứ thành khẩn nhận lỗi, người ta sẽ châm chước cho
      if you sincerely admit your mistakes, you will be forgiven
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "châm chước"
Lượt xem: 806